考生注意: 1.学号、姓名、专业班级等应填写准确。 2.考试作弊者,责令停考,成绩作废。 学 号 广西民族大学相思湖学院课程考试试卷 8. Chị Lan học tiếng Việt , tôi ….. học tiếng Việt , hai chị em ….. học tiếng Việt . A. ….. đều ….. cũng ….. C. ….. cùng ….. chứ ….. B. …..cũng ….. đều ….. D. ….. đều ….. cùng ….. 9. Quê em ở đâu ? Quê em ở ….. A. Quảng Tây Quế Lâm C. Quế Lâm Quảng Tây B. Quảng Tây Vân Nam D. Vân Nam Quảng Tây 10. Tôi xin ….. giới thiệu. A. có thể B. tự C. làm quen D. từ 11. Nếu chị Thu … thì thường xuyên đến chơi nhé . A. hân hạnh B. kiểm tra C. rỗi D. giúp đỡ 12. Em là sinh viên học viện Hồ Tương Tư , phải không ? A. ạ, không ạ C. Ừ, vâng ạ B. Dạ , không ạ D. phải, không ạ 13. Hôm nay em ……. điểm kém. A. được B. bị C. giúp đỡ D. không 14. Hôm nay em ……. 100 điểm. A. được B. bị C. học D. đấy 15. Xin cho phép em giới thiệu ….. hai thầy cô. A. với B. bị C. được D. và 16 Bây giờ mấy ….. rồi ? A năm B giờ C ngày D tháng 17 Đồng hồ mình bị chết , mình phải ….. lại giờ . A làm B điều C lấy D A&B 18 Cậu đi thư viện ….. bao lâu ? A mất B có C phải D B&C 19 ……. được tin của bố, cô ấy về nhà ngay. A chuẩn bị B bị C được D nhận 20 Anh ấy đến Việt Nam ….. máy bay . A ngồi B đi C bằng D A & C 测验3 课程名称:越南语口语I 考核时长:120分 考核方式: 闭卷 任课教师: 题 号 得 分 一 二 三 四 五 六 总 分 评 卷 人 姓 名 专业班级 09国5 命题教师 范春沧 教研室主任 签 字 系主管领导签 字 卷别 一、 选择正确的答案 1 Em chào thầy …..! A. ừ B. ạ C. dạ D. ơi 2. Bạn tên là gì? Tên ….. là Minh. A. mình B. cậu C. tôi D. bạn E. A & C 3. Dạo này cô có ….. không ? A. thế nào B. khẻo C. nghỉ hưu D. khỏe 4 “Thế ta cùng đi Quảng Châu chơi đi ” . A. 去 B. 吧 C.走 D. A & B 5. Bố mẹ mình ….. khỏe cả . A. đều B. chứ C. nhỉ D. đấy 6. ….. bạn rỗi …..cùng đi chơi . A. Cho phép ..… thì ….. C. Nếu ….. thì ….. B. Nếu ….. cũng ….. D. Sau khi ….. cũng ….. 7. Cho tôi gửi ….. bố mẹ anh nhé ! A. lời hỏi thăm B. xin hỏi C. tạm biệt D. cảm ơn
1
21 十点整是
34 Vì trời thường mưa tập trung ____ tháng 5 đến tháng 10 , nên những tháng này gọi là mùa mưa . 学 号
姓 名
专业班级
A 10 giờ đúng B Đúng 10 giờ C 10 đúng giờ D Giờ đúng 10 E Cả A&B 22. 一九九八年三月十八日 是 A 1998 năm 3 tháng 18 ngày B Năm 1998 tháng 3 ngày 18 C 18 ngày 3 tháng 1998 năm D Ngày 18 tháng 3 năm 1998 23 农历一月được gọi là tháng ….. A giêng B tư C hai D chạp 24 Sáng nay bố không đi làm ….. ? A thế B ngay C ừ D à 25 A:Con tặng bố món quà này B :Bố ….. A cảm ơn B xơi C xin D A&C 26 Chú cậu đã ….. gia đình chưa? A làm B lấy C lập D chuẩn bị 27 Hôm qua chị bị sốt nhưng bây giờ đã ….. sốt rồi. A được B bị C dưới D hạ 28 Quyển sách này rất hay A 好 B 常常 C 还是 D 或者 29 Mình rất hay đi thư viện A 好 B 常常 C 还是 D 或者 30 Bạn thích uống trà hay cà phê ? A 好 B 常常 C 还是 D 或者 311 Khu vực Hà Nội hôm nay trời nắng và rất nóng , nhiệt độ ___ 32 ___ 39 độ. A … là … và … C … là … đến … B … từ … đến … D … từ … và … 32 Hôm nay không làm , ___ ngày mai làm cũng được A để B đấy C được D bị 33 ____ miền Bắc Trung Quốc , cái rét ở Quế Lâm chẳng thấm vào đâu. A nếu B so với C tuy D ngay A tại B ở C vào D A&B 35. 8 giờ sáng mai chúng ta tập trung ____ cổng trường để đi thăm cô giáo nhé A tại B ở C vào D A&B 36 Khí hậu của trái đất _____ nghiệt ngã A ngày một B ngày càng C càng ngày càng D A&B&C 37 Các bạn còn thắc mắc gì ____ vấn đề này không ? A để B về C vào D ngay 38 Mời các em ____ sách trang 99 A thế B nào C vào D giở 39 Học phát âm bạn phải chú ý phân biệt âm “ch” ____ “ tr ” . A với B ở C bị D A&B 40 Mời các em đặt một câu ____ từ “kháu khỉnh” A với B và C vào D A&B 41 Con đã làm xong bài chưa? ____ bố , con làm xong bài rồi ạ. A thưa B ừ C dạ D thế 42用词造句 A xơi B ăn C dùng D uống 43 Tôi bị mất xe đạp rồi. A 丢 B 死 C 灭亡 D 绝种 44 Ông của Nam mất năm ngoái A丢 B 死 C 灭亡 D 绝种 45 May cái áo này phải mất 5 ngày A 丢 B 死 C 花 D 绝种 46 Hôm nay lớp ta đấu ____ lớp tiếng pháp đấy A với B về C vào D và 47 Các chị ấy đang ____ cầu lông A chơi B đánh C hát D A&B 2
二、将用下列词语重新排列成有意义的句子 四, 将下列句子重新排列成一段会话 学 号
姓 名
专业班级
1 đi /thăm quan /chúng tôi /ngày mai/ được /. Ngày mai chúng tôi được đi thăm quan 2 giám đốc /đến/ gặp/ các chị/ tôi/ của / để /. Tôi đến để gặp giám đốc của các chị 3 thuận lợi /công việc/ ngày càng /. Công việc ngày càng thuận lợi 4 tôi / tiếng Việt / học /bạn / tự / . Bạn tôi tự học tiếng Việt 5 cậu / bóng rổ / chơi /hay / cầu lông / thích /? Cậu thích chơi bóng rổ hay cầu lông? 6 sau khi /,/ chị ấy / tại/ đại học/công ty/ làm việc / đó/ tốt nghiệp/. Sau khi tốt nghiệp đại học, chị ấy làm việc tại công ty đó. 7 tôi / chút / về / phải / việc /nhà / có /ngay /. Tôi có chút việc phải về nhà ngay. 三,填空 A: chào chị. B: Chào chị. Xin hỏi, tên chị là gì? A: Dạ, tên tôi là Phương. Thế còn chị, tên chị là gì? B: tôi tên là Nguyệt. A: Xin lỗi, chị Nguyệt năm nay bao nhiêu tuổi ? B: Dạ, mười chín ạ. Còn chị? A: Tôi hơn Nguyệt một tuổi, năm nay hai mươi rồi đấy. Nguyệt là người nước nào nhỉ? B: Dạ, em là người Việt Nam. A: Em đến từ miền Nam hay miền Bắc? B: Em đến từ Hà Nội , thủ đô nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 1 Em chào thầy, chào cô ạ! 2 Em học tiếng Trung ở trường nào? 3 Chúng tôi cũng rất vui mừng được làm quen với em. 4 Em chào thầy, chào cô ạ! 5 Dạ, em học ở trường của thầy cô ạ. Em rất hân hạnh được quen biết thầy Dương và cô Lan ạ. 6 Em là người nước ngoài, phải không? 7 Chào em! 8 Chào em! 9 Dạ, em sang học tiếng Trung. 10 Dạ, vâng ạ. Em là người Việt Nam. 11 Em sang Trung Quốc để làm gì? 12 Xin cho phép em giới thiệu với hai thầy cô, đây là Nguyệt, bạn em. Này, em Nguyệt, đây là thầy Dương, và đây là cô Lan. 1-7-12-4-8-6 -10 -11-9-2-5-3 五 把下列句子翻译成越南语 1 我向你们介绍一下, 这是我的朋友阿月 2阿南的家乡是北京,中国的首都 3 我在南宁学习中文。 4 从河内坐飞机到胡志明城市至少要两个小时 5 Cậu xem hộ mình ngày 23 tháng này là thứ mấy . 6 Bạn tôi tự học tiếng Việt 7 Tôi đợi anh ngay trước cổng trường 8 Nghe nói chị bị ốm , nên em ghé thăm chị một chút 3
学 号
姓 名
专业班级
4
5